Phí đường bộ là một trong những nguồn thu quan trọng đối với ngân sách nhà nước và được Bộ Tài Chính ban hành theo các năm. Bảng giá thu phí đường bộ được áp dụng linh hoạt cho từng loại phương tiện giao thông. Chủ sở hữu của phương tiện có thể nộp theo chu kỳ đăng kiểm hoặc theo từng năm, từng tháng.
Dưới đây là Biểu phí đường bộ xe cơ giới 2021 mới nhất do Bộ Tài Chính phát hành, áp dụng từ 01/01/2020 mời quý khách tham khảo:
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
7 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
8 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Lưu ý: Phí đường bộ là phí bắt buộc, kể cả chủ xe có đi hay không đi, đi ít hoặc đi nhiều, thì vẫn phải nộp loại phí này như bình thường.
Xe tải là một trong những loại xe được rất nhiều khách hàng quan tâm đến phí sử dụng đường bộ, vì nó liên quan ảnh hưởng đến nhiều yếu tố như loại thùng, tải trọng. Dưới đây là bảng giá thu phí đường bộ xe tải 2020 mới nhất của Bộ Tài Chính.
TT | Loại Xe Tải | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
2 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
3 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
4 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
5 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
7 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Dưới đây quý khách tham khảo cụ thể biểu phí đường bộ xe 7 chỗ 2020 mới nhất từ bộ tài chính nhé:
TT | Loại Xe 7 Chỗ | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hoặc tổ chức, cơ quan, đoàn thể) | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe bán tải là loại xe được hỗ trợ thuế, vừa là xe con, vừa là xe chở hàng. Chính vì thế mà khá nhiều bạn thắc mắc phí đường bộ áp dụng cho loại xe này được tính như thế nào. Thực ra, bảng giá thu phí đường bộ của xe bán tải được áp dụng như phí đường bộ tính theo tổng tải trọng của xe tải nhỏ hơn 4 tấn, cụ thể là:
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe bán tải chuẩn xác nhất | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Miễn phí sử dụng đường bộ đối với các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe hai bánh gắn máy, xe ba bánh gắn máy.
Thông thường, khi đi xe qua trạm thu phí, lái xe sẽ dừng lại, mua vé, trả tiền. Thời gian qua 1 trạm thu phí mất từ 30s đến 1 phút. Trong khi cùng đi qua trạm thu phí đó, tài xế sử dụng thẻ ePass Viettel, thời gian đi qua trạm còn từ 5-10s. Giảm tải thời gian qua trạm đồng nghĩa với giảm ùn tắc giao thông tại các điểm thu phí.
Để dễ hình dung, khi xe đi gần đến trạm thu phí, hệ thống camera tích hợp cảm biến sẽ nhận diện biển số xe và thẻ định danh dán trên kính hoặc đèn xe, sau đó trung tâm dữ liệu sẽ tự động thực hiện việc kiểm tra, thực hiện giao dịch trừ tiền trong tài khoản ePass của chủ xe trong tích tắc. Khi xong giao dịch, thanh barrier sẽ nâng lên để xe di chuyển tiếp tục rất nhanh chóng.
Chủ phương tiện truy cập website: thuphikhongdung.vn > Đăng ký trực tuyến > Tổng đài xác minh nhu cầu, tư vấn và hỗ trợ tạo hồ sơ tài khoản ePass > Đợi cuộc gọi hẹn từ Tư vấn viên đến nhà để dán thẻ miễn phí
Bước 1: Trên máy tính hoặc điện thoại, chủ phương tiện truy cập trang web sau: thuphikhongdung.vn
Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào các ô thông tin (các ô có dấu sao là bắt buộc điền) và chọn hình thức nhận dán thẻ.
Bước 3: Ký xác nhận sau đó nhấn Đăng ký là xong.
Lưu ý: Miễn phí dán thẻ ePass cho khách hàng lần đầu kích hoạt tài khoản giao thông thu phí đường bộ tự động không dừng. Đối với khách hàng dán thẻ lần 2 trở lên, phí dán thẻ là 120.000vnđ/thẻ
Bước 4: Tổng đài xác minh nhu cầu, tư vấn và hỗ trợ tạo hồ sơ tài khoản ePass
Bước 5: Bạn đợi cuộc gọi hẹn từ tư vấn viên đến nhà để dán thẻ miễn phí.
Lưu ý: Khách hàng lưu ý cần phải có những giấy tờ sau để đưa cho tư vấn viên khi đến dán thẻ: Chứng minh thư/Thẻ căn cước/ Hộ chiếu/ Giấy phép lái xe (Hạng B1 trở lên), giấy Đăng ký xe, đăng kiểm xe
Hy vọng những thông tin về Bảng giá thu phí đường bộ trên đây đã phần nào giải đáp thắc mắc cho bạn.